Đọc nhanh: 先端 (tiên đoan). Ý nghĩa là: phần đỉnh; đầu; mút; đỉnh; chóp (của lá, hoa, quả).
先端 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần đỉnh; đầu; mút; đỉnh; chóp (của lá, hoa, quả)
叶、花、果实等器官的顶部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先端
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 不乏先例
- tiền lệ như vậy thiếu gì
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
端›