Đọc nhanh: 先机 (tiên cơ). Ý nghĩa là: cơ hội quyết định, thời điểm quan trọng.
先机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ hội quyết định
decisive opportunity
✪ 2. thời điểm quan trọng
key moment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先机
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 我们 煤矿 的 机械化 程度 比 先前 高多 了
- trình độ cơ giới hoá của mỏ than chúng tôi cao hơn trước nhiều.
- 领队 的 一架 敌机 首先 被 击中
- chiếc máy bay dẫn đầu của địch bị trúng đạn trước tiên.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 这些 机会 要 尽 老人 和 孩子 先 享受
- Những cơ hội này phải để người già và trẻ em được hưởng trước.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
机›