先父 xiān fù
volume volume

Từ hán việt: 【tiên phụ】

Đọc nhanh: 先父 (tiên phụ). Ý nghĩa là: người cha đã khuất, người bố đã chết của tôi.

Ý Nghĩa của "先父" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

先父 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người cha đã khuất

deceased father

✪ 2. người bố đã chết của tôi

my late father

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先父

  • volume volume

    - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • volume volume

    - bān 先生 xiānsheng de 父亲 fùqīn shì 医生 yīshēng

    - Cha của anh Ban là bác sĩ.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 回家 huíjiā xiān 做饭 zuòfàn

    - Tan ca về nhà nấu ăn trước.

  • volume volume

    - qiě 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Thả là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - zhōng 先生 xiānsheng hái 没来 méilái

    - Ông Trung vẫn chưa tới.

  • volume volume

    - 个个 gègè 奋勇争先 fènyǒngzhēngxiān

    - mọi người đều hăng hái tranh lên trước.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì wèi 画家 huàjiā

    - Ông Phụ là một họa sĩ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 出生 chūshēng 来到 láidào 人间 rénjiān 最先 zuìxiān 看到 kàndào de 应该 yīnggāi shì 父母 fùmǔ de 笑脸 xiàoliǎn

    - Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên , Tiến
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGHU (竹土竹山)
    • Bảng mã:U+5148
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao