Đọc nhanh: 先父 (tiên phụ). Ý nghĩa là: người cha đã khuất, người bố đã chết của tôi.
先父 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người cha đã khuất
deceased father
✪ 2. người bố đã chết của tôi
my late father
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先父
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 班 先生 的 父亲 是 医生
- Cha của anh Ban là bác sĩ.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 父 先生 是 位 画家
- Ông Phụ là một họa sĩ.
- 孩子 出生 , 来到 人间 , 最先 看到 的 应该 是 父母 的 笑脸
- Khi một đứa trẻ sinh ra và đến với thế giới này, điều đầu tiên nó nhìn thấy phải là khuôn mặt tươi cười của cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
父›