五日京兆 wǔ rì jīng zhào
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ nhật kinh triệu】

Đọc nhanh: 五日京兆 (ngũ nhật kinh triệu). Ý nghĩa là: làm quan năm ngày; làm quan quá ngắn ngủi; thời gian nhận chức ngắn ngủi. (Do tích: Thời Tây Hán, Trương Xưởng là người có tài, được giữ chức Kinh Triệu Doãn, phụ trách an ninh ở kinh đô. Bạn của Trương Công là Dương Hẩn phạm trọng tội, bị xử chém, do đó, phàm ai có liên quan với tội phạm đều sẽ bị cách chức, trong đó có Trương Xưởng. Nghe tin này, Như Thuấn là cấp dưới nói rằng, Trương Công chẳng giữ chức này được là bao, cùng lắm là năm ngày nữa, việc gì phải làm việc cho ông ta nữa. Nghe nói vậy, Trương Xưởng tức giận cực độ, sai người đến bắt, làm hồ sơ khép tội làm trái lệnh cấp trên và xử tử.).

Ý Nghĩa của "五日京兆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五日京兆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm quan năm ngày; làm quan quá ngắn ngủi; thời gian nhận chức ngắn ngủi. (Do tích: Thời Tây Hán, Trương Xưởng là người có tài, được giữ chức Kinh Triệu Doãn, phụ trách an ninh ở kinh đô. Bạn của Trương Công là Dương Hẩn phạm trọng tội, bị xử chém, do đó, phàm ai có liên quan với tội phạm đều sẽ bị cách chức, trong đó có Trương Xưởng. Nghe tin này, Như Thuấn là cấp dưới nói rằng, Trương Công chẳng giữ chức này được là bao, cùng lắm là năm ngày nữa, việc gì phải làm việc cho ông ta nữa. Nghe nói vậy, Trương Xưởng tức giận cực độ, sai người đến bắt, làm hồ sơ khép tội làm trái lệnh cấp trên và xử tử.)

西 汉张敞为京兆尹 (官名) ,将被免官,有个下属知道了就不肯为他办案子,对人说:'他不过再做五天的京兆尹就是了,还能办什么案子'后来比喻任职时间短或即将去职

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五日京兆

  • volume volume

    - 威尔逊 wēiěrxùn 先生 xiānsheng 按期 ànqī 3 yuè 12 抵达 dǐdá 北京 běijīng

    - Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.

  • volume volume

    - 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 下个星期 xiàgexīngqī

    - Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.

  • volume volume

    - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • volume volume

    - 北京 běijīng de 温度 wēndù shì 零下 língxià 五度 wǔdù

    - Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.

  • volume volume

    - 申请 shēnqǐng de 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì xià 周五 zhōuwǔ

    - Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.

  • volume volume

    - 请以 qǐngyǐ 五月 wǔyuè 一日 yīrì 提交 tíjiāo 报告 bàogào

    - Hãy nộp báo cáo vào ngày 1 tháng 5.

  • volume volume

    - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • volume volume

    - 东京 dōngjīng shì 日本 rìběn de 首都 shǒudū

    - Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh , Nguyên
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+4EAC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMUO (中一山人)
    • Bảng mã:U+5146
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao