充钱 chōng qián
volume volume

Từ hán việt: 【sung tiền】

Đọc nhanh: 充钱 (sung tiền). Ý nghĩa là: nạp tiền.

Ý Nghĩa của "充钱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

充钱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nạp tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充钱

  • volume volume

    - 下放干部 xiàfànggànbù 充实 chōngshí 基层 jīcéng

    - đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - de 充电 chōngdiàn bǎo 多少 duōshǎo qián

    - Sạc dự phòng của bạn bao nhiêu tiền?

  • volume volume

    - 不值 bùzhí 一个 yígè 大钱 dàqián

    - không đáng một đồng; không đáng một xu.

  • volume volume

    - 上个月 shànggeyuè qián 花涨 huāzhǎng le

    - Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.

  • volume volume

    - chōng 富人 fùrén lái 骗钱 piànqián

    - Cô ấy đã giả làm người giàu để lừa tiền.

  • volume volume

    - 骗子 piànzi 骗走 piànzǒu le de qián

    - Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.

  • volume volume

    - 三明治 sānmíngzhì 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao