Đọc nhanh: 充要条件 (sung yếu điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện cần và đủ.
充要条件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều kiện cần và đủ
necessary and sufficient condition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充要条件
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 我 不 知道 那 是 个 必要条件
- Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 我们 要 谈判 新 的 条件
- Chúng tôi cần đàm phán điều kiện mới.
- 学校 的 教学 条件 需要 改善
- Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.
- 只要 经济 条件 许可 , 我会 买房
- Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
充›
条›
要›