充要条件 chōng yào tiáojiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sung yếu điều kiện】

Đọc nhanh: 充要条件 (sung yếu điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện cần và đủ.

Ý Nghĩa của "充要条件" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

充要条件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều kiện cần và đủ

necessary and sufficient condition

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充要条件

  • volume volume

    - 销熔 xiāoróng 金属 jīnshǔ 需要 xūyào 特定条件 tèdìngtiáojiàn

    - Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào shì 必要条件 bìyàotiáojiàn

    - Tôi không nhận ra đó là một yêu cầu.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 身体 shēntǐ 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài

    - Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 一些 yīxiē xīn de 条件 tiáojiàn

    - Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.

  • volume volume

    - yào 创造条件 chuàngzàotiáojiàn ràng 科学家 kēxuéjiā 专心致志 zhuānxīnzhìzhì zuò 研究 yánjiū 工作 gōngzuò

    - cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 谈判 tánpàn xīn de 条件 tiáojiàn

    - Chúng tôi cần đàm phán điều kiện mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 条件 tiáojiàn 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 经济 jīngjì 条件 tiáojiàn 许可 xǔkě 我会 wǒhuì 买房 mǎifáng

    - Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao