Đọc nhanh: 先王之政 (tiên vương chi chính). Ý nghĩa là: sự cai trị của các vị vua trước đây.
先王之政 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự cai trị của các vị vua trước đây
the rule of former kings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先王之政
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 动笔 之前 , 先 要 想一想
- trước khi viết, nên suy nghĩ đã.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
先›
政›
王›