催花雨 cuī huā yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thôi hoa vũ】

Đọc nhanh: 催花雨 (thôi hoa vũ). Ý nghĩa là: Trận mưa giục hoa nở. Chỉ mưa xuân. ◇Hoa Ấu Vũ 華幼武: Dạ thâm thác nhận thôi hoa vũ; Mộng giác kinh văn chiết trúc thanh 夜深錯認催花雨; 夢覺驚聞折竹聲 (Thứ vận khúc lâm xuân tuyết 次韻曲林春雪) Đêm sâu lầm tưởng mưa xuân giục; Mộng tỉnh hoảng nghe gãy tiếng tre..

Ý Nghĩa của "催花雨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

催花雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trận mưa giục hoa nở. Chỉ mưa xuân. ◇Hoa Ấu Vũ 華幼武: Dạ thâm thác nhận thôi hoa vũ; Mộng giác kinh văn chiết trúc thanh 夜深錯認催花雨; 夢覺驚聞折竹聲 (Thứ vận khúc lâm xuân tuyết 次韻曲林春雪) Đêm sâu lầm tưởng mưa xuân giục; Mộng tỉnh hoảng nghe gãy tiếng tre.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催花雨

  • volume volume

    - hòu 荷花 héhuā 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 润泽 rùnzé 可爱 kěài le

    - mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 豪雨 háoyǔ

    - mưa to suốt đêm

  • volume volume

    - 春雨 chūnyǔ 带来 dàilái le 夏日 xiàrì 百花 bǎihuā

    - Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 打湿 dǎshī le 花瓣 huābàn

    - Nước mưa làm ướt cánh hoa.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 风吹 fēngchuī huā 落泪 luòlèi

    - Gió thổi hoa rơi nước mắt như mưa

  • volume volume

    - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 及时 jíshí 它们 tāmen 可能 kěnéng 不会 búhuì 开花 kāihuā

    - nếu mưa trễ, thì cây trồng không thể ra hoa

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao