Đọc nhanh: 大伤元气 (đại thương nguyên khí). Ý nghĩa là: phá hỏng hiến pháp của một người.
大伤元气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá hỏng hiến pháp của một người
to ruin one's constitution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大伤元气
- 不 伤元气
- không làm tổn thương nguyên khí.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 他 在 练习 中 不慎 将 胸大肌 拉伤 了
- Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 今年 气温 大幅 下降
- Nhiệt độ năm nay giảm mạnh.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
元›
大›
气›