春宵 chūnxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【xuân tiêu】

Đọc nhanh: 春宵 (xuân tiêu). Ý nghĩa là: đêm xuân; xuân dạ.

Ý Nghĩa của "春宵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

春宵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đêm xuân; xuân dạ

春夜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春宵

  • volume volume

    - 鸟儿 niǎoér 鸣叫 míngjiào shì 春天 chūntiān 到来 dàolái de 征兆 zhēngzhào

    - Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè shì 春季 chūnjì de yuè

    - Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.

  • volume volume

    - 春宵 chūnxiāo hěn 温暖 wēnnuǎn

    - Đêm xuân rất ấm áp.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 辛苦 xīnkǔ le 一年 yīnián 春节 chūnjié de 时候 shíhou dōu 愿意 yuànyì 乐和乐 lèhélè

    - mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 电影院 diànyǐngyuàn 放映 fàngyìng qīng 春之歌 chūnzhīgē

    - Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì 春季 chūnjì de tóu 一天 yìtiān 喜欢 xǐhuan 春天 chūntiān

    - Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 早春 zǎochūn 真暖得 zhēnnuǎndé 出奇 chūqí

    - đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen zài 国外 guówài guò 春节 chūnjié

    - Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JFB (十火月)
    • Bảng mã:U+5BB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao