Đọc nhanh: 兀臬 (ngột niết). Ý nghĩa là: bấp bênh; (trong lòng) thấp thỏm (tình thế, cục diện).
兀臬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấp bênh; (trong lòng) thấp thỏm (tình thế, cục diện)
(局势、局面、心情等) 不安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兀臬
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 树木 都 被 砍光 , 地面 很 兀
- Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 我们 爬 上 了 兀山
- Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.
- 山顶 上 有 一块 兀岩
- Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.
- 那座 山峰 兀立 在 云端
- Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.
- 突兀 的 山峰 映入眼帘
- Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.
- 那座 兀山 没有 树
- Ngọn núi trọc đó không có cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兀›
臬›