volume volume

Từ hán việt: 【ngột.ô.ngoạt】

Đọc nhanh: (ngột.ô.ngoạt). Ý nghĩa là: nhô cao, trọc (đồi núi), trọc; trụi. Ví dụ : - 山顶上有一块兀岩。 Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.. - 那座山峰兀立在云端。 Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.. - 突兀的山峰映入眼帘。 Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhô cao

高高地突起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一块 yīkuài 兀岩 wùyán

    - Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 山峰 shānfēng 兀立 wùlì zài 云端 yúnduān

    - Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.

  • volume volume

    - 突兀 tūwù de 山峰 shānfēng 映入眼帘 yìngrùyǎnlián

    - Đỉnh núi cao vút hiện ra trước mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trọc (đồi núi)

形容山秃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那座 nàzuò 兀山 wùshān 没有 méiyǒu shù

    - Ngọn núi trọc đó không có cây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shàng le 兀山 wùshān

    - Chúng tôi đã leo lên ngọn núi trọc.

✪ 3. trọc; trụi

光秃

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • volume volume

    - 兀鹫 wùjiù zài 天空 tiānkōng zhōng 盘旋 pánxuán

    - Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.

  • volume volume

    - 树木 shùmù dōu bèi 砍光 kǎnguāng 地面 dìmiàn hěn

    - Cây cối bị chặt trụi, mặt đất trơ trụi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • volume volume

    - gěi dào le 一杯 yībēi de shuǐ

    - Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.

  • volume volume

    - 兀鹫 wùjiù zài 天空 tiānkōng zhōng 盘旋 pánxuán

    - Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.

  • volume volume

    - 怪峰 guàifēng 突兀 tūwù

    - ngọn núi kỳ lạ cao chót vót.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng yǒu 一块 yīkuài 兀岩 wùyán

    - Trên đỉnh núi có một khối đá nhô cao.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 犹豫 yóuyù 回答 huídá

    - Cô ấy trả lời một cách chần chừ.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 不决 bùjué

    - Anh ấy luôn chần chừ khi làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+1 nét)
    • Pinyin: Wū , Wù
    • Âm hán việt: Ngoạt , Ngột , Ô
    • Nét bút:一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MU (一山)
    • Bảng mã:U+5140
    • Tần suất sử dụng:Cao