Đọc nhanh: 儿童天地 (nhi đồng thiên địa). Ý nghĩa là: thế giới trẻ em.
儿童天地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới trẻ em
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童天地
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 让 孩子 们 好好儿 地玩 几天
- Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
地›
天›
童›