Đọc nhanh: 儿字底 (nhi tự để). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "儿"..
儿字底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "儿".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿字底
- 他家 真是 家底儿 厚
- Nhà anh ấy là một gia đình giàu có.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 作文 先要 打个 草 底儿
- làm văn trước hết phải viết nháp
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
字›
底›