Đọc nhanh: 儒家 (nho gia). Ý nghĩa là: nhà nho; nho gia. Ví dụ : - 儒家重视道德和礼仪。 Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.. - 儒家经典包括《论语》和《孟子》。 Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
儒家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nho; nho gia
先秦时期的一个思想流派,以孔子为代表,主张礼治,强调传统的伦常关系等
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 儒家 经典 包括 《 论语 》 和 《 孟子 》
- Kinh điển của Nho giáo bao gồm Luận Ngữ và Mạnh Tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒家
- 罢黜百家 , 独尊 儒术
- gạt bỏ hết thảy, duy chỉ tôn thờ mỗi đạo Nho.
- 儒家思想 注重 礼仪
- Tư tưởng Nho gia chú trọng đến lễ nghi.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 博士 负责 讲授 儒家 经典
- Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.
- 儒家思想 传 千古
- Tư tưởng của nhà Nho truyền qua nghìn năm.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 四书 是 儒家 最早 的 经典
- Tứ Thư là tác phẩm kinh điển sớm nhất của Nho gia.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
家›