Đọc nhanh: 新儒家 (tân nho gia). Ý nghĩa là: Nho giáo mới, một phong trào xã hội và chính trị được thành lập vào những năm 1920 ở Trung Quốc kết hợp các khía cạnh của triết học phương Tây và phương Đông, xem thêm 當代新 儒家 | 当代新 儒家.
新儒家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nho giáo mới, một phong trào xã hội và chính trị được thành lập vào những năm 1920 ở Trung Quốc kết hợp các khía cạnh của triết học phương Tây và phương Đông
New Confucianism, a social and political movement founded in 1920s China that combines aspects of Western and Eastern philosophy
✪ 2. xem thêm 當代新 儒家 | 当代新 儒家
see also 當代新儒家|当代新儒家 [Dāng dài Xin1 Ru2 jiā]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新儒家
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 他们 合并 成 了 一家 新 公司
- Họ đã hợp nhất thành một công ty mới.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 他们 为 国家 做出 了 新 的 贡献
- Họ có những cống hiến mới cho đất nước.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 他们 换 了 全新 的 家具
- Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
家›
新›