Đọc nhanh: 儒学 (nho học). Ý nghĩa là: Nho giáo, nho học.
儒学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nho giáo
Confucianism
✪ 2. nho học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒学
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 那儒 专心 研究 学问
- Học trò đó chuyên tâm nghiên cứu học vấn.
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 谚 教学相长
- 【Tục ngữ】Giảng dạy và học hỏi là hai hoạt động song song.
- 孔子 是 儒学 的 创立 师
- Khổng Tử là bậc thầy sáng lập Nho giáo.
- 这位 儒者 很 有 学识
- Người học trò này rất có học thức.
- 儒家 学说 对 中国 有 很 深 的 影响
- Học thuyết Nho giáo có ảnh hưởng sâu sắc đến Trung Quốc.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
学›