Đọc nhanh: 僵蚕 (cương tằm). Ý nghĩa là: tằm chết khô.
僵蚕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tằm chết khô
由于某种病菌的感染而僵死的蚕,体内外有白色粉末,中医用来治疗中风、失音等症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僵蚕
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 我们 家 养蚕
- Gia đình chúng tôi nuôi tằm.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 工作 方法 僵硬
- phương pháp công tác không linh hoạt.
- 我 这 是 尸僵 吗
- Đây có phải là sự nghiêm khắc không?
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僵›
蚕›