Đọc nhanh: 傻乎乎 (xoạ hồ hồ). Ý nghĩa là: Ngớ ngẩn; ngốc (cũng dùng để chỉ trẻ con; người yêu ngốc tới đáng yêu). Ví dụ : - 别看他样子傻乎乎的,心里可有数。 Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
傻乎乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngớ ngẩn; ngốc (cũng dùng để chỉ trẻ con; người yêu ngốc tới đáng yêu)
歌曲歌词
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傻乎乎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 他们 的 相遇 似乎 注定
- Cuộc gặp gỡ của họ dường như là định mệnh.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
傻›