Đọc nhanh: 催逼 (thôi bức). Ý nghĩa là: nhấn (để thanh toán), thúc bách.
催逼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhấn (để thanh toán)
to press (for a payment)
✪ 2. thúc bách
催促逼迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催逼
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
逼›