Đọc nhanh: 储罐 (trừ quán). Ý nghĩa là: Bồn chứa, thùng chứa, bể chứa.
储罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồn chứa, thùng chứa, bể chứa
储罐用以存放酸碱、醇、气体、液态等提炼的化学物质。储罐广泛在华北地区,根据材质不同大体上有:聚乙烯储罐、聚丙烯储罐、玻璃钢储罐、陶瓷储罐、橡胶储罐、不锈钢储罐等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储罐
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
- 他 把 奖金 储存起来 , 打算 旅游
- Anh ấy để dành tiền thưởng, dự định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
罐›