Đọc nhanh: 储物 (trừ vật). Ý nghĩa là: để tích trữ.
储物 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tích trữ
to hoard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储物
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 先找 个 储物柜
- Tôi nghĩ tôi sẽ cất nó vào tủ đựng đồ
- 我 储物柜 里 有 冰袋
- Tôi có một túi nước đá trong phòng thay đồ.
- 食物 储存 在 冰箱 里
- Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.
- 我们 需要 储备 食物
- Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.
- 楼梯 下 有 一个 储物间
- Gầm cầu thang có một phòng để đồ.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
物›