Đọc nhanh: 储物柜 (trừ vật cử). Ý nghĩa là: buồng, khóa. Ví dụ : - 我们只要在回家前把储物柜门锁上就行了 Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.. - 先找个储物柜 Tôi nghĩ tôi sẽ cất nó vào tủ đựng đồ
储物柜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buồng
cabinet
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
✪ 2. khóa
locker
- 先找 个 储物柜
- Tôi nghĩ tôi sẽ cất nó vào tủ đựng đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储物柜
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 先找 个 储物柜
- Tôi nghĩ tôi sẽ cất nó vào tủ đựng đồ
- 我 储物柜 里 有 冰袋
- Tôi có một túi nước đá trong phòng thay đồ.
- 食物 储存 在 冰箱 里
- Thực phẩm được dự trữ trong tủ lạnh.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 他 把 物品 放进 了 储物柜
- Anh ấy đặt đồ vào tủ đồ.
- 每个 房间 都 有 一个 大依柜 , 可以 存放 衣物
- Mỗi phòng đều có một chiếc tủ áo lớn để cất giữ quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
柜›
物›