Đọc nhanh: 偷营 (thâu doanh). Ý nghĩa là: bí mật đánh úp doanh trại địch; cướp trại.
偷营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí mật đánh úp doanh trại địch; cướp trại
偷袭敌人的军营
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷营
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
营›