Đọc nhanh: 偷嘴 (thâu chuỷ). Ý nghĩa là: ăn vụng.
偷嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn vụng
偷吃东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷嘴
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
嘴›