Đọc nhanh: 野鬼游魂 (dã quỷ du hồn). Ý nghĩa là: ma cỏ.
野鬼游魂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma cỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野鬼游魂
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 几只 野鸭 在 湖心 游弋
- mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
- 野游 能 让 人 放松 心情
- Dã ngoại giúp thư giãn tinh thần.
- 昨天 的 野游 很 有趣
- Buổi dã ngoại hôm qua rất vui.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
野›
鬼›
魂›