Đọc nhanh: 偷笑 (thâu tiếu). Ý nghĩa là: cười lên tay áo của một người, cười thầm.
偷笑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cười lên tay áo của một người
to laugh up one's sleeve
✪ 2. cười thầm
暗中高兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷笑
- 马上 滚 去 偷渡者 酒吧
- Bạn lấy lại cái mông xin lỗi của bạn trở lại Stowaway
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不苟言笑
- không nói cười tuỳ tiện
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他 偷偷地 笑 了 我 的 头发
- Anh ấy lén cười mái tóc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
笑›