Đọc nhanh: 接收检查 (tiếp thu kiểm tra). Ý nghĩa là: Tiếp nhận kiểm tra.
接收检查 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp nhận kiểm tra
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接收检查
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他 仔细检查 了 轮胎
- Anh ấy kiểm tra kỹ lốp xe.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 请 检查 电源 连接
- Xin hãy kiểm tra kết nối nguồn điện.
- 病人 接受 了 全面 检查
- Bệnh nhân đã được kiểm tra toàn diện.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
收›
查›
检›