Đọc nhanh: 跟偶像合唱 (cân ngẫu tượng hợp xướng). Ý nghĩa là: Song ca cùng thần tượng.
跟偶像合唱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Song ca cùng thần tượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟偶像合唱
- 合唱队
- đội hợp xướng
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他 脾气 随和 , 跟 谁 都 合得来
- Tính tình anh ấy hiền hoà, ai cũng hoà hợp được.
- 你 希望 在 这 企划 上面 跟 我们 公司 合作 吗 ?
- Bạn có muốn hợp tác với công ty của chúng tôi trong kế hoạch này không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
像›
合›
唱›
跟›