Đọc nhanh: 健实 (kiện thực). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ mạnh; tráng kiện.
健实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường tráng; khoẻ mạnh; tráng kiện
强健结实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健实
- 不要 忽略 你 的 健康
- Đừng xem nhẹ sức khỏe của bạn.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
实›