Đọc nhanh: 体弱 (thể nhược). Ý nghĩa là: sự mảnh khảnh, xấu máu. Ví dụ : - 他身体弱得打不得。 thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
体弱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự mảnh khảnh
debility
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
✪ 2. xấu máu
体质衰弱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体弱
- 他 身体 弱得 打 不得
- thân thể nó ốm yếu như vậy không thể đánh.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
弱›