Đọc nhanh: 停站 (đình trạm). Ý nghĩa là: điểm dừng xe buýt.
停站 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm dừng xe buýt
bus stop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停站
- 不停 地 摆动
- Rung lắc không ngừng.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 我们 在 加油站 停下来 , 因 我们 需要 加油
- Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
- 请 注意 , 下 一站 是 临时 停靠点
- Xin chú ý, trạm tiếp theo là điểm dừng tạm thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
站›