Đọc nhanh: 停经 (đình kinh). Ý nghĩa là: ngừng kinh nguyệt (do mang thai, mãn kinh hoặc tình trạng sức khỏe, v.v.).
停经 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngừng kinh nguyệt (do mang thai, mãn kinh hoặc tình trạng sức khỏe, v.v.)
to stop menstruating (as a result of pregnancy, menopause or medical condition etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停经
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 这个 项目 已经 停滞不前
- Dự án này đã bị đình trệ.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 停火协议 已经 被 签署 了
- Hiệp định ngừng bắn đã được ký kết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
经›