Đọc nhanh: 停球 (đình cầu). Ý nghĩa là: Dừng bóng, chặn bóng.
停球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dừng bóng
足球术语,停球是指有意识地将球停接下来,控制在自己的活动范围以内,以便更好的处理球。 停球的方法,以身体部位划分为七类:脚掌停球、脚弓停球、外脚背停球、正脚背停球、大腿停球、胸部停球和头部停球。根据球的活动状态可分为停地滚球、停反弹球和停空中球。
✪ 2. chặn bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停球
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
停›
球›