Đọc nhanh: 做生活 (tố sinh hoạt). Ý nghĩa là: làm lụng; làm việc; lao động chân tay.
做生活 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lụng; làm việc; lao động chân tay
从事体力劳动;做活儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做生活
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 做生意 需 灵活 , 适应 市场 变
- Làm kinh doanh cần linh hoạt, thích nghi với biến động thị trường.
- 你 可以 从 他 生活 琐事 开始 做起
- Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
- 生活费 之外 , 又 发给 五十块 钱 做 零用
- ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 他 每天 都 忙 着 做 生活
- Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
活›
生›