做小 zuò xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tố tiểu】

Đọc nhanh: 做小 (tố tiểu). Ý nghĩa là: làm thiếp; làm bé; làm lẽ; vợ nhỏ. Ví dụ : - 把她娶过去做小。 Cưới cô ấy về làm bé.

Ý Nghĩa của "做小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

做小 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm thiếp; làm bé; làm lẽ; vợ nhỏ

当小老婆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过去 guòqù zuò xiǎo

    - Cưới cô ấy về làm bé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做小

  • volume volume

    - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 小孩儿 xiǎoháier 劫去 jiéqù zuò 人质 rénzhì

    - Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.

  • volume volume

    - 不屑 bùxiè zuò 这种 zhèzhǒng 小事 xiǎoshì

    - Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 做小受 zuòxiǎoshòu

    - Anh ta không thể là một con chó cái.

  • volume volume

    - 谨小慎微 jǐnxiǎoshènwēi 做事 zuòshì

    - Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • volume volume

    - zài 一所 yīsuǒ 小学 xiǎoxué zuò 辅导员 fǔdǎoyuán

    - Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.

  • volume volume

    - de shǒu tǐng 灵巧 língqiǎo néng zuò 各种 gèzhǒng 精致 jīngzhì de 小玩意儿 xiǎowányìer

    - đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao