Đọc nhanh: 做戏 (tố hí). Ý nghĩa là: diễn kịch; đóng kịch, đóng kịch; giả vờ (cố ý làm bộ dạng giả tạo). Ví dụ : - 他这是在我面前做戏,不要相信。 nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
做戏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diễn kịch; đóng kịch
演戏
✪ 2. đóng kịch; giả vờ (cố ý làm bộ dạng giả tạo)
比喻故意做出虚假的姿态
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做戏
- 做功 戏
- điệu bộ kịch
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 伍人 一组 做 游戏
- Năm người một nhóm chơi trò chơi.
- 小伙伴 们 一起 做 游戏
- Bạn bè chơi game cùng nhau.
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他 这 是 在 我 面前 做戏 , 不要 相信
- nó đóng kịch trước mặt tôi, đừng nên tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
戏›