Đọc nhanh: 做掉 (tố điệu). Ý nghĩa là: (thể thao) để đánh bại, loại bỏ, để thoát khỏi.
做掉 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (thể thao) để đánh bại
(sports) to defeat
✪ 2. loại bỏ
to eliminate
✪ 3. để thoát khỏi
to get rid of
✪ 4. giết
to kill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做掉
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 每天 掉 着 花样 做饭
- Mỗi ngày đổi cách nấu ăn khác nhau.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
掉›