Đọc nhanh: 做小抄 (tố tiểu sao). Ý nghĩa là: gian lận bằng cách sao chép, đến nôi, để chuẩn bị một tấm cũi.
做小抄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận bằng cách sao chép
to cheat by copying
✪ 2. đến nôi
to crib
✪ 3. để chuẩn bị một tấm cũi
to prepare a crib sheet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做小抄
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 他 不屑 做 这种 小事
- Anh ấy không nghĩ việc này đáng để làm.
- 他 不 可能 做小受
- Anh ta không thể là một con chó cái.
- 他 谨小慎微 地 做事
- Anh ấy làm việc một cách cẩn thận tỉ mỉ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 在 一所 小学 做 辅导员
- Anh ấy làm giáo viên ở một trường tiểu học.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
⺌›
⺍›
小›
抄›