Đọc nhanh: 做市商 (tố thị thương). Ý nghĩa là: nhà tạo lập thị trường.
做市商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tạo lập thị trường
market maker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做市商
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 他们 在 做商 活动
- Họ đang làm các hoạt động thương nghiệp.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 公司 方面 是 说 要 渐进 地 慢慢 商量 着 去 做
- Công ty cho biết sẽ thực hiện dần dần và từ từ thông qua thảo luận mà đi làm.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
商›
市›