Đọc nhanh: 做厅长 (tố sảnh trưởng). Ý nghĩa là: (nói đùa) ngủ trên đi văng, ngủ trong phòng khách.
做厅长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) ngủ trên đi văng
(jocularly) to sleep on the couch
✪ 2. ngủ trong phòng khách
to sleep in the living room
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做厅长
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 这个 工作 , 我 做 了 很 长时间
- Công việc này tớ đã làm một thời gian dài rồi.
- 他 擅长 做饭
- Anh ấy giỏi nấu ăn.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 那 我 也 当做 是 前厅 好 了
- Tôi đang đi với tiền đình.
- 公举 他 做 学习 组长
- Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
厅›
长›