Đọc nhanh: 做假账 (tố giả trướng). Ý nghĩa là: Lập sổ giả.
做假账 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lập sổ giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做假账
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
做›
账›