Đọc nhanh: 做东 (tố đông). Ý nghĩa là: làm ông chủ; làm chủ.
做东 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ông chủ; làm chủ
当东道主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做东
- 做东道
- làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.
- 做东道
- làm chủ đãi khách
- 一直 做 恶梦
- Tôi đang gặp ác mộng này.
- 这 东西 叫做 滴滴涕
- Thứ này tên là DDT.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 我 做东 请 你们 吃饭
- Tôi chủ nhà mời các anh một bữa cơm.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 这个 东西 叫做 电脑
- Cái đồ vật này gọi là máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
做›