做东 zuò dōng
volume volume

Từ hán việt: 【tố đông】

Đọc nhanh: 做东 (tố đông). Ý nghĩa là: làm ông chủ; làm chủ.

Ý Nghĩa của "做东" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

做东 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm ông chủ; làm chủ

当东道主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做东

  • volume volume

    - 做东道 zuòdōngdào

    - làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.

  • volume volume

    - 做东道 zuòdōngdào

    - làm chủ đãi khách

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

  • volume volume

    - zhè 东西 dōngxī 叫做 jiàozuò 滴滴涕 dīdītì

    - Thứ này tên là DDT.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 做东 zuòdōng qǐng 你们 nǐmen 吃饭 chīfàn

    - Tôi chủ nhà mời các anh một bữa cơm.

  • volume volume

    - 手艺 shǒuyì shì 高明 gāomíng zuò 出来 chūlái de 东西 dōngxī 就是 jiùshì 一样 yīyàng

    - tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào

  • volume volume

    - 这个 zhègè 东西 dōngxī 叫做 jiàozuò 电脑 diànnǎo

    - Cái đồ vật này gọi là máy tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao