Đọc nhanh: 偏态 (thiên thái). Ý nghĩa là: độ lệch (toán học).
偏态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ lệch (toán học)
skewness (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏态
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 事态严重
- tình hình nghiêm trọng.
- 为什么 偏偏 咱们 没 完成
- Vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
态›