Đọc nhanh: 偏才 (thiên tài). Ý nghĩa là: tài năng trong một lĩnh vực cụ thể.
偏才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng trong một lĩnh vực cụ thể
talent in a particular area
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 不偏不倚
- không thiên không lệch
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
才›