Đọc nhanh: 偏岔 (thiên xá). Ý nghĩa là: chạnh.
偏岔 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏岔
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
岔›