chà
volume volume

Từ hán việt: 【xá.xoá.sá】

Đọc nhanh: (xá.xoá.sá). Ý nghĩa là: rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ (đường cái); ngách, sai lầm; sai sót; rắc rối, quẹo; ngoặt; rẽ; lái theo hướng khác; rẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang. Ví dụ : - 这条路走到前面有个岔口。 Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.. - 山间有几条岔路。 Trong núi có mấy con đường rẽ.. - 工作中不可能出岔儿。 Trong công việc không thể xảy ra sai sót.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rẽ; nhánh; ngã; đường rẽ (đường cái); ngách

分歧的;由主干分出来的 (道路)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo zǒu dào 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 岔口 chàkǒu

    - Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.

  • volume volume

    - 山间 shānjiān yǒu 几条 jǐtiáo 岔路 chàlù

    - Trong núi có mấy con đường rẽ.

✪ 2. sai lầm; sai sót; rắc rối

在活动过程出的麻烦事;乱子;事故

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zhōng 可能 kěnéng 出岔 chūchà ér

    - Trong công việc không thể xảy ra sai sót.

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié zài 关键时刻 guānjiànshíkè 出岔 chūchà ér

    - Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. quẹo; ngoặt; rẽ; lái theo hướng khác; rẽ lối; rẽ vào; ngoặt sang

前进时离开原来的方向而偏到一边儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他岔到 tāchàdào 别的 biéde 小路 xiǎolù 上去 shǎngqù le

    - Anh ấy rẽ sang một con đường nhỏ khác.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 突然 tūrán 岔向 chàxiàng le 一旁 yīpáng

    - Xe ô tô đột nhiên ngoặt sang một bên.

✪ 2. khàn đi; lạc giọng; không bình thường (giọng)

(嗓音) 失常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 唱歌 chànggē dào 高音 gāoyīn 时岔 shíchà le yīn

    - Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.

  • volume volume

    - 嗓子疼 sǎngziténg 声音 shēngyīn dōu chà le

    - Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.

✪ 3. đánh trống lảng; đổi chủ đề; chuyển

转移主题

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 岔开 chàkāi 话题 huàtí 咱门 zánmén 接着 jiēzhe shuō 正事 zhèngshì

    - Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 不能 bùnéng chà 过去 guòqù

    - Vấn đề này không thể chuyển qua được.

✪ 4. tránh; tránh ra; né

互相让开或调换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 岔开 chàkāi 身子 shēnzi

    - Hai người tránh nhau ra.

  • volume volume

    - 车辆 chēliàng 互相 hùxiāng 岔开 chàkāi 避免 bìmiǎn 碰撞 pèngzhuàng

    - Xe cộ tránh nhau, khỏi bị va chạm.

  • volume volume

    - 人群 rénqún 岔开 chàkāi 让出 ràngchū 一条 yītiáo 通道 tōngdào

    - Đám đông tránh ra nhường một lối đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 岔 + 开/到/出/上

Rẽ/ngoặt/chuyển hướng như nào

Ví dụ:
  • volume

    - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - Anh ta chuyển hướng chủ đề.

  • volume

    - 我岔到 wǒchàdào lìng 一条 yītiáo

    - Tôi rẽ đến một con đường khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 特别 tèbié pín 经常 jīngcháng 打岔 dǎchà 别人 biérén

    - Cô ấy nói rất nhiều, thường xuyên ngắt lời người khác.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe zhè tiáo 大路 dàlù zǒu zài de 分岔 fēnchà 口向 kǒuxiàng yòu guǎi

    - Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.

  • volume volume

    - 岔开 chàkāi 话题 huàtí

    - xa đầu đề câu chuyện

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié zài 关键时刻 guānjiànshíkè 出岔 chūchà ér

    - Đừng bao giờ có sai sót vào thời khắc quan trọng.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò zhōng 可能 kěnéng 出岔 chūchà ér

    - Trong công việc không thể xảy ra sai sót.

  • volume volume

    - 我岔到 wǒchàdào lìng 一条 yītiáo

    - Tôi rẽ đến một con đường khác.

  • volume volume

    - 山间 shānjiān yǒu 几条 jǐtiáo 岔路 chàlù

    - Trong núi có mấy con đường rẽ.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba chū 不了 bùliǎo 岔子 chàzi

    - anh cứ yên tâm đi, không xảy ra chuyện gì đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Chà
    • Âm hán việt: , Xoá ,
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSHU (金尸竹山)
    • Bảng mã:U+5C94
    • Tần suất sử dụng:Trung bình