Đọc nhanh: 岔口 (xá khẩu). Ý nghĩa là: chỗ rẽ; lối rẽ (đường cái); chỗ ngoặt. Ví dụ : - 顺着这条大路走,在路的分岔口向右拐。 Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.. - 走到岔口处向左拐. Đi đến giao lộ và rẽ trái.
岔口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ rẽ; lối rẽ (đường cái); chỗ ngoặt
道路分岔的地方
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岔口
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 这条 路 走 到 前面 有个 岔口
- Đường này đi đến phía trước có một ngã rẽ.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
岔›