Đọc nhanh: 偏枯 (thiên khô). Ý nghĩa là: liệt nửa người; bán thân bất toại, phát triển không đồng đều.
偏枯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liệt nửa người; bán thân bất toại
中医指半身不遂的病
✪ 2. phát triển không đồng đều
一部分很兴旺,另一部分枯萎,比喻偏于一方面,发展不均匀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏枯
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
- 他们 住 在 一个 偏远 的 地区
- Họ sống ở một khu vực hẻo lánh.
- 他 住 在 一个 偏僻 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
枯›