Đọc nhanh: 偏劳 (thiên lao). Ý nghĩa là: chịu khó giúp cho; làm phiền; thêm phiền (lời nói khách sáo). Ví dụ : - 请你偏劳吧,我实在脱不开身。 phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.. - 谢谢你,多偏劳了。 cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
偏劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu khó giúp cho; làm phiền; thêm phiền (lời nói khách sáo)
客套话,用于请人帮忙或谢人代自己做事
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏劳
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 不惜 疲劳
- không quản mệt nhọc
- 谢谢 你 , 多 偏劳 了
- cám ơn anh đã chịu khó giúp tôi rất nhiều.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 请 你 偏劳 吧 , 我 实在 脱不开 身
- phiền anh chịu khó giúp cho, tôi thực sự không có thời gian.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偏›
劳›